HLT.vn - iDiaLy.com - Dialy.edu.vn
100 CÂU TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ
Admin: HLT.vn - 25/10/2022
100 CÂU TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ
Câu 1: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH, NĂM 2018
Tỉnh | Thái Bình | Kom Tum | Đồng Tháp |
Diện tích (km2) | 1 586 | 9 674 | 3 384 |
Dân số (nghìn người) | 1 793 | 535 | 1 993 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích và số dân các tỉnh trên trong năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn.
C. Cột. D. Miền.
Câu 2: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: triệu kwh)
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2017 |
Nhà nước | 67 678 | 123 291 | 133 081 | 165 548 |
Ngoài Nhà nước | 1 721 | 5 941 | 7 333 | 12 622 |
Đầu tư nước ngoài | 22 323 | 12 018 | 17 535 | 13 423 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường.
C. Tròn. D. Cột.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 2000 | 2004 | 2006 | 2010 | 2018 |
Diện tích (nghìn ha) | 7 666,3 | 7 445,3 | 7 324,8 | 7 489,4 | 7 571,8 |
Năng suất (tạ/ha) | 42,4 | 48,6 | 48,9 | 53,4 | 58,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp.
C. Tròn. D. Miền.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 1989 | 1999 | 2009 | 2014 | 2019 |
Dân số (triệu người) | 64,4 | 76,3 | 86,0 | 90,7 | 96,2 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 2,1 | 1,51 | 1,06 | 1,08 | 0,9 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền.
C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 5: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | Tổng số | Cây lương thực có hạt | Cây công nghiệp hàng năm | Cây hàng năm khác |
2010 | 11 214,3 | 8 615,9 | 797,6 | 1 800,8 |
2018 | 11 541,5 | 8 611,3 | 581,7 | 2 348,5 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp.
C. Đường. D. Tròn.
Câu 6: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: nghìn chiếc)
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 |
Điện thoại cố định | 9 405,7 | 5 439,5 | 5 868,1 | 5 654,4 |
Ti vi lắp ráp | 2 800,3 | 3 425,9 | 5 512,4 | 10 838,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường.
C. Tròn. D. Cột.
Câu 7: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Trong đó dân thành thị (nghìn người) | Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
2000 | 77 631 | 18 772 | 1,36 |
2005 | 82 392 | 22 332 | 1,31 |
2010 | 86 947 | 26 515 | 1,03 |
2015 | 91 713 | 31 131 | 0,94 |
2017 | 93 672 | 32 813 | 0,79 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện được tổng số dần, số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp.
C. Tròn. D. Miền.
Câu 8: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2015 (Đơn vị: %)
Nước | Việt Nam | Thái Lan | Campuchia |
Nông - lâm - ngư nghiệp | 17 | 9,1 | 28,3 |
Công nghiệp - xây dựng | 33,3 | 35,8 | 29,4 |
Dịch vụ | 39,7 | 55,2 | 42,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2016, NXB Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột.
C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 9: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 2000 | 2004 | 2006 | 2010 | 2018 |
Diện tích (nghìn ha) | 7 666,3 | 7 445,3 | 7 324,8 | 7 489,4 | 7 571,8 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 32 493,0 | 36 148,2 | 35 818,3 | 39 993,4 | 43 992,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ phát triển diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Miền. D. Đường.
Câu 10: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
Năm | 2010 | 2014 | 2016 | 2017 |
Thịt hộp (nghìn tấn) | 4,7 | 4,1 | 4,3 | 4,1 |
Nước mắm (triệu lít) | 257,1 | 334,4 | 372,2 | 380,2 |
Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) | 76,9 | 103,5 | 102,3 | 109,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường.
C. Cột. D. Miền.
Câu 11: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 |
Vải (triệu m2) | 1 176,9 | 1 346,5 | 1 525,6 | 1 700,7 |
Giày, dép da (triệu đôi) | 192,2 | 246,5 | 253,0 | 257,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp.
C. Đường. D. Tròn.
Câu 12: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở TÂY NGUYÊN (Đơn vị: %)
Loại đất | Năm 2012 | Năm 2017 |
Đất sản xuất nông nghiệp | 36,3 | 44,4 |
Đất lâm nghiệp | 51,8 | 45,7 |
Đất chuyên dùng | 3,7 | 3,6 |
Đất ở | 1,0 | 1,1 |
Đất khác | 7,2 | 5,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên năm 2012 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền.
C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 13: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp.
C. Miền. D. Đường.
Câu 14: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Nông - lâm - ngư nghiệp | Công nghiệp - xây dựng | Dịch vụ |
2000 | 441,7 | 108,4 | 162,2 | 171,1 |
2005 | 839,1 | 175,9 | 344,2 | 319,0 |
2010 | 1 980,9 | 407,6 | 814,1 | 759,2 |
2016 | 3 452,1 | 679,0 | 1 307,9 | 1 537,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường.
C. Miền. D. Cột.
Câu 15: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017 (Đơn vị: triệu người)
Năm | Việt Nam | In-đô-nê-xi-a | Thái Lan |
2000 | 79,7 | 217,0 | 62,6 |
2017 | 93,7 | 264,0 | 66,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số của một số quốc gia, năm 2000 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột.
C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 16: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG HẢI SẢN KHAI THÁC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2008 | 2010 | 2012 | 2016 |
Tổng sản lượng | 1 791,1 | 1 946,7 | 2 220,0 | 2 510,9 | 3 035,9 |
Trong đó: cá biển | 1 367,5 | 1 475,8 | 1 662,7 | 1 818,9 | 2 242,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng hải sản khai thác của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột.
C. Tròn. D. Miền.
Câu 17: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017
Năm | Dân số (nghìn người) | Sản lượng lúa (nghìn tấn) | Bình quân sản lượng lúa (kg/người) |
2000 | 77 630,9 | 32 529,5 | 419,0 |
2005 | 82 392,1 | 35 832,9 | 434,9 |
2010 | 86 947,4 | 40 005,6 | 460,1 |
2012 | 88 809,3 | 43 737,8 | 492,5 |
2015 | 90 728,9 | 44 974,6 | 495,7 |
2017 | 93 672,0 | 42 839,0 | 457,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường.
C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 18: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA PHI-LIP-PIN VÀ THÁI LAN, NĂM 2017 (Đơn vị: %)
Quốc gia | Khu vực kinh tế | ||
Nông - Lâm - Ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Dịch vụ | |
Phi-lip-pin | 9,7 | 30,5 | 59,9 |
Thái Lan | 8,7 | 35,5 | 56,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu kinh tế theo ngành của Phi-lip-pin và Thái Lan, năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 19: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
Năm | 2010 | 2014 | 2016 | 2017 |
Thịt hộp (nghìn tấn) | 4,7 | 4,1 | 4,3 | 4,1 |
Nước mắm (triệu lít) | 257,1 | 334,4 | 372,2 | 380,2 |
Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) | 76,9 | 103,5 | 102,3 | 109,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền.
C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 20: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 |
Số dân (nghìn người) | 90 728 | 91 713 | 92 695 | 93 671 | 94 666 |
Điện thoại (nghìn thuê bao) | 14 2548 | 126 224 | 128 698 | 127 376 | 134 716 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và số thuê bao điện thoại của nước ta, giai đoạn 2014 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 21: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh | Hải Dương | Bắc Giang | Khánh Hoà | Ðồng Tháp |
Số dân | 1 807,5 | 1 691,8 | 1 232,4 | 1 693,3 |
Số dân thành thị | 456,8 | 194,5 | 555,0 | 300,8 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân theo thành thị và nông thôn của một số tỉnh nước ta, năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường.
C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 22: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA (Đơn vị: %)
Năm | 2009 | 2019 |
Nông, lâm, thủy sản | 53,9 | 35,3 |
Công nghiệp, xây dựng | 20,3 | 29,2 |
Dịch vụ | 25,8 | 35,5 |
(Nguồn: Thống kê dân số Việt Nam, năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sử dụng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2009 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Miền. D. Tròn.
Câu 23: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2016
Năm | 2015 | 2016 |
Vải (triệu m2) | 1 525,6 | 1 700,7 |
Giày, dép da (triệu đôi) | 253,0 | 257,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, năm 2015 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn.
C. Cột. D. Miền.
Câu 24: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN SẠCH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2018 |
Điện (tỉ kWh) | 91,7 | 115,4 | 141,3 | 175,7 | 209,2 |
Than sạch (triệu tấn) | 44,8 | 42,1 | 41,1 | 38,7 | 42,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng điện và than sạch của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường.
C. Tròn. D. Miền.
Câu 25: Cho bảng số liệu: SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO MỘT SỐ VÙNG KINH TẾ, NĂM 2017
Vùng | Số dự án (Dự án) | Tổng số vốn đăng ký (Triệu USD) |
Đồng bằng sông Hồng | 7 896,0 | 88 445,2 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 826,0 | 15 124,6 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 511,0 | 56 860,2 |
Đông Nam Bộ | 12 946,0 | 135 418,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 1 426,0 | 20 085,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dự án và tổng vốn đăng ký của nước ngoài vào một số vùng kinh tế nước ta năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Miền. D. Đường.
Câu 26: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẨT TỬ CỦA DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: ‰)
Năm | 1999 | 2009 | 2015 | 2017 |
Tỉ suất sinh | 19,9 | 17,6 | 16,2 | 14,7 |
Tỉ suất tử | 5,6 | 6,8 | 6,8 | 6,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp.
C. Tròn. D. Cột.
Câu 27: Cho số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA NĂM 1983 VÀ 2017(Đơn vị: triệu ha)
Năm | Tổng diện tích rừng | Trong đó | |
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 |
2017 | 14,4 | 10,2 | 4,2 |
(Nguồn: www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng nước ta năm 1983 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền.
C. Cột. D. Tròn.
Câu 28: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh | Thái Bình | Phú Yên | Kom Tum | Đồng Tháp |
Diện tích (km2) | 1 586 | 5 023 | 9 674 | 3 384 |
Dân số (nghìn người) | 1 793 | 910 | 535 | 1 993 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích và dân số của một số tỉnh trên, năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột.
C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 29: Cho bảng số liệu: ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP Ở VIỆT NAM, THỜI KỲ 1991 - 2018
Năm | Số dự án | Vốn đăng kí (triệu USD) |
1991 | 152 | 1 284 |
1995 | 415 | 7 925 |
2000 | 391 | 2 763 |
2005 | 970 | 6 840 |
2010 | 1 237 | 19 887 |
2015 | 2 120 | 24 115 |
2018 | 3 147 | 36 369 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dự án và vốn đăng ký của nước ngoài được cấp phép ở nước ta, giai đoạn 1991 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 30: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Tổng số dân | 264,0 | 31,6 | 105,0 | 66,1 |
Dân số thành thị | 143,9 | 23,8 | 46,5 | 34,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân phân theo thành thị và nông thôn của một số quốc gia, năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 31: Cho bảng số liệu:TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: ‰)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Tỉ lệ sinh | 19 | 21 | 11 |
Tỉ lệ tử | 7 | 6 | 8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử của một số quốc gia, năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 32: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2019 (Đơn vị: triệu người)
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2019 |
Nông thôn | 54,25 | 60,57 | 61,29 | 63,15 |
Thành thị | 13,95 | 19,71 | 27,06 | 33,05 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số 1/4/2019)
Theo bảng số liệu, để so sánh số dân nông thôn với thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 1990 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn.
C. Đường. D. Miền.
Câu 33: Cho bảng số liệu: TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2016 |
Đông Nam Bộ | 77,3 | 157,1 | 616,1 | 1 171,0 |
ĐB sông Cửu Long | 43,5 | 97,5 | 302,6 | 660,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột.
C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 34: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2014 VÀ 2017 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2014 | 2017 |
Nhà nước | 119,1 | 18,1 |
Ngoài Nhà nước | 1 387,6 | 1 412,7 |
Đầu tư nước ngoài | 356,7 | 288,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để so sánh sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2014 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột.
C. Miền. D. Tròn.
Câu 35: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Thái Bình | Phú Yên | Kom Tum | Đồng Tháp |
1793 | 910 | 535 | 1 993 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số của một số tỉnh nước ta, năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp.
C. Cột. D. Tròn.
Câu 36: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2016 |
Thái Lan | 341 105 | 420 529 | 406 522 | 407 026 |
Xin-ga-po | 263 422 | 302 511 | 308 143 | 296 976 |
Việt Nam | 115 850 | 171 192 | 156 151 | 205 305 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Miền. D. Đường.
Câu 37: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: Triệu tấn)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2018 |
Than sạch | 44,8 | 42,1 | 41,1 | 38,7 | 42,0 |
Dầu thô | 15,0 | 16,3 | 13,4 | 17,2 | 14,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch và dầu thô nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền.
C. Cột. D. Tròn.
Câu 38: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm | Dân số (nghìn người) | Sản lượng lúa (nghìn tấn) |
2005 | 82 392,1 | 35 832,9 |
2010 | 86 947,4 | 40 005,6 |
2012 | 88 809,3 | 43 737,8 |
2015 | 90 728,9 | 44 974,6 |
2017 | 93 672,0 | 42 839,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Miền. D. Đường.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP Ở VIỆT NAM, THỜI KỲ 1991 - 2018
Năm | Số dự án | Vốn đăng kí (triệu USD) |
1991 | 152 | 1 284 |
1995 | 415 | 7 925 |
2000 | 391 | 2 763 |
2005 | 970 | 6 840 |
2010 | 1 237 | 19 887 |
2015 | 2 120 | 24 115 |
2018 | 3 147 | 36 369 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số dự án và vốn đăng ký của nước ngoài được cấp phép ở nước ta, giai đoạn 1991 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn.
C. Đường. D. Miền.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1995 - 2017
Năm | 1995 | 2004 | 2010 | 2017 |
GDP (tỉ USD) | 697,6 | 1 649,3 | 5 880,0 | 12 237,7 |
Số dân (triệu người) | 1 211 | 1 299 | 1 347 | 1 394 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP và số dân của Trung Quốc, giai đoạn 1995 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp.
C. Đường. D. Cột.
Câu 41: Cho bảng số liệu sau: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018 (Đơn vị: nghìn người)
Năm | 2005 | 2010 | 2015 | 2016 | 2018 |
Số dân | 84 203,8 | 88 357,7 | 93 447,6 | 94 444,2 | 94 666,0 |
Dân thành thị | 23 174,8 | 27 063,6 | 31 371,6 | 32 247,3 | 33 830,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn.
C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 42: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu lượt)
Năm | 1995 | 2005 | 2015 | 2018 |
Khách nội địa | 5,5 | 16,0 | 57,0 | 105,5 |
Khách quốc tế | 1,4 | 3,5 | 7,9 | 15,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018, Nhà xuất bản Thống kê năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu số lượt khách du lịch của nước ta, giai đoạn 1995 - 2018, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền.
C. Tròn. D. Cột.
Câu 43: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị : tỉ USD)
Năm | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
2000 | 14,5 | 15,6 |
2005 | 32,5 | 36,8 |
2010 | 72,2 | 84,8 |
2017 | 214,0 | 211,1 |
(Nguồn: Niên giám thông kê, Tổng cục thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột.
C. Miền. D. Đường.
Câu 44: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn con)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2017 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 618,2 | 1 453,6 | 1 410,6 | 1 403,7 |
Tây Nguyên | 94,2 | 91,6 | 88,7 | 86,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để so sánh đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp.
C. Miền. D. Cột.
Câu 45: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 |
Vải (triệu m2) | 1 176,9 | 1 346,5 | 1 525,6 | 1 700,7 |
Giấy bìa (nghìn tấn) | 1 536,8 | 1 349,4 | 1 495,6 | 1 614,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 46: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia | Việt Nam | Lào | Cam- pu -chia | Mi- an- ma |
Tổng số dân (Triệu người) | 93,7 | 7,0 | 15,9 | 53,4 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) | 35,0 | 39,7 | 20,9 | 34,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng số dân, số dân thành thị, số dân nông thôn của một số quốc gia, năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 47: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm | Tổng số | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2005 | 42 775 | 4 967 | 36 695 | 1 113 |
2008 | 46 461 | 5 059 | 39 707 | 1 695 |
2011 | 50 352 | 5 250 | 43 401 | 1 701 |
2015 | 52 841 | 5 186 | 45 451 | 2 204 |
2018 | 54 248 | 4 523 | 45 187 | 4 538 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phầnkinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền.
C. Tròn. D. Cột.
Câu 48: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
Năm | 2010 | 2014 | 2016 | 2017 |
Thịt hộp (tấn) | 4 677,0 | 4 086,0 | 4 314,0 | 4 146,0 |
Nước mắm (triệu lít) | 257,1 | 334,4 | 372,2 | 380,2 |
Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) | 76,9 | 103,5 | 102,3 | 109,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền.
C. Cột. D. Đường.
Câu 49: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 |
Muối biển (nghìn tấn) | 975,3 | 905,6 | 1 061,0 | 982,0 | 854,3 |
Nước mắm (triệu lít) | 257,1 | 334,4 | 339,5 | 372,2 | 380,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường.
C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 50: Cho bảng số liệu:QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2000 VÀ NĂM 2016
Năm | Tổng số (tỉ đồng) | Cơ cấu (%) | ||
Nông - lâm - thủy sản | Công nghiệp - xây dựng | Dịch vụ | ||
2000 | 441 646 | 24,5 | 36,7 | 38,8 |
2016 | 3 937 856 | 17,7 | 33,2 | 39,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế năm 2000 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền.
C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 51: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2010 | 2014 | 2016 | 2018 |
Thành thị | 14 106,6 | 16 525,5 | 17 449,9 | 18 071,8 |
Nông thôn | 36 286,3 | 37 222,5 | 36 995,4 | 37 282,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?