HLT.vn - iDiaLy.com - Dialy.edu.vn

DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017

DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017

  
DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017






Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017

Năm

Dân số

(nghìn người)

Sản lượng lúa

(nghìn tấn)

Bình quân sản lượng lúa (kg/người)

2000

77 630,9

32 529,5

419,0

2005

82 392,1

35 832,9

434,9

2010

86 947,4

40 005,6

460,1

2012

88 809,3

43 737,8

492,5

2015

90 728,9

44 974,6

495,7

2017

93 672,0

42 839,0

457,3

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019 - iDiaLy.com)

  1. Vẽ biểu đồ thể hiện dân số, sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2017.
  2. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2017.
  3. Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2017.
  4. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2017.
  5. Nhận xét.





Mời các bạn cho lời giải vào dưới nhận xét.....
Lên đầu trang