HLT.vn - iDiaLy.com - Dialy.edu.vn
Phần 2 - Câu hỏi trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết)
Admin: HLT.vn - 25/10/2022
Câu 21. Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983-2014
(Đơn vị: triệu ha)
Năm | 1983 | 2005 | 2010 | 2014 |
Tổng diện tích rừng | 7,2 | 12,7 | 13,4 | 13,8 |
Diện tích rừng tự nhiên | 6,8 | 10,2 | 10,3 | 10,1 |
Diện tích rừng trồng | 0,4 | 2,5 | 3,1 | 3,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. | B. Đường. | C. Cột. | D. Miền. |
Câu 22. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995-2011
Năm | Diện tích cả năm (triệu ha) | Sản lượng lúa (triệu tấn) | ||
Lúa đông xuân | Lúa hè thu | Lúa mùa | ||
1995 | 6,8 | 10,7 | 6,5 | 7,8 |
2000 | 7,7 | 15,6 | 8,6 | 8,3 |
2005 | 7,3 | 17,3 | 10,4 | 8,1 |
2011 | 7,6 | 19,8 | 13,4 | 9,2 |
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 1995-2011 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. | B. Cột. | C. Miền. | D. Tròn. |
Câu 23. Cho bảng số liệu
Dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta qua các năm từ 1990 đến 2014
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Tổng số | 66017 | 71995 | 77631 | 82392 | 86947 | 90729 |
Naữm | 32203 | 35237 | 38165 | 40522 | 42993 | 44758 |
Nữ | 33814 | 36758 | 39466 | 41870 | 43954 | 45971 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Lựa chọn biểu đồ nào sau đây để thể hiện thích hợp nhất sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo giới tính của nước ta qua các năm từ 1990 đến 2014 ?
A. Biểu đồ cột nhóm B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường biểu diễn D. Biểu đồ kết hợp giữa cột và đường
Câu 24. Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực có hạt của nước ta
(đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Cả nước | 44632.2 | 47235.5 | 48712.6 | 49231.6 | 59178.5 | 50498.3 |
Đồng bằng sông Hồng | 7013.8 | 71732 | 7046.0 | 6829.8 | 6941.2 | 6939.1 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 21796.0 | 23486.8 | 24534.6 | 25248.8 | 25475 | 25924.9 |
Các vùng còn lại | 15822.4 | 16575.5 | 17132.0 | 17153.0 | 17762.3 | 17634.3 |
Từ bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
A. Cột. | B. Miền. | C. Tròn. | D. Đường. |
Câu 25. Cho bảng số liệu
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2005 | 2009 | 2013 | 2015 |
Tổng số dân | 82392,1 | 86025,0 | 89759,5 | 91709,8 |
Trong đó - Thành thị | 223324,0 | 25584,7 | 28874,9 | 31067,5 |
- Nông thôn | 60060,1 | 60440,3 | 60884,6 | 60641,3 |
Để thể hiện dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005 - 2015 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Kết hợp | B. Cột chồng | C. Tròn | D. Miền |
Câu 26. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010-2015
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 |
Tổng sản lượng (nghìn tấn) | 5153 | 6020 | 6333 | 6582 |
Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn) | 2728 | 3216 | 3413 | 3532 |
Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ) | 5017 | 6693 | 7825 | 6569 |
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. | B. Cột. | C. Kết hợp. | D. Đường. |
Câu 27. Cho bảng số liệu:
Dân số nước ta, giai đoạn 1990 – 2005
(Đơn vị:%)
Năm | Nông thôn | Thành thị |
1990 | 80,5 | 19,5 |
2005 | 73,1 | 26,9 |
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của dân số nước ta, giai đoạn 1990 - 2005?
A. Tròn. | B. Kết hợp. | C. Miền. | D. Cột chồng. |
Câu 28. Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2014.
Đơn vị: Nghìn tấn
Năm | Tổng số | Khai thác | Nuôi trồng |
2000 | 2 250,9 | 1 660,9 | 590,9 |
2010 | 542,7 | 2 414,4 | 2 728,3 |
2012 | 5 820,7 | 2 705,4 | 3 115,3 |
2014 | 6 333,2 | 2 920,4 | 3 412,8 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2014 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. | B. Biểu đồ miền. | C. Biểu đồ cột | D. Biểu đồ đường |
Câu 29. Cho bảng số liệu
Sản lượng cá khai thác
Đơn vị: Nghìn tấn
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2003 |
Sản lượng | 11411,4 | 10356,4 | 6788,0 | 4988,2 | 4712,8 | 4596,2 |
Để thể hiện sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm từ 1985-2003 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột | B. Biểu đồ đường | C. Biểu đồ miền | D. Biểu đồ tròn |
Câu 30. Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất-nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000-2014.
Đơn vị: triệu USD
Năm | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
2000 | 14482,7 | 15636,5 |
2005 | 32447,1 | 36761,1 |
2010 | 72236,7 | 84838,6 |
2012 | 114529,2 | 113780,4 |
2014 | 150217,1 | 147849,1 |
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất-nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. | B. Biểu đồ đường. | C. Biểu đồ miền. | D. Biểu đồ tròn. |
Câu 31. Cho bảng số liệu sau:
Xu hướng biến động dân số Nhật Bản thời kỳ 1950 -2010
Năm | 1950 | 1970 | 1997 | 2010 |
Số dân (triệu người) | 83,0 | 104,0 | 126,0 | 128,0 |
Dưới 15 tuổi (%) | 35,4 | 23,9 | 15,3 | 13,2 |
Từ 15 - 64 tuổi (%) | 59,6 | 69,0 | 69,0 | 63,7 |
65 tuổi trở lên (%) | 5,0 | 7,1 | 15,7 | 23,1 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nhóm tuổi của dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2025 là
A. Biểu đồ cột | B. Biểu đồ tròn | C. Biểu đồ miền | D. Biểu đồ đường |
Câu 32. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Năm | 2005 | 2007 | 2009 | 2010 |
- Khai thác (nghìn tấn) | 1 988 | 2 075 | 2 280 | 2 421 |
- Nuôi trồng (nghìn tấn) | 1 479 | 2 125 | 2 590 | 2 707 |
Giá trị sản xuất (tỉ đồng) | 38 784 | 47 014 | 53 654 | 56 966 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 -2010 là
A. miền. | B. cột | C. kết hợp. | D. đường. |
Câu 33. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2014 |
Tổng số | 77,6 | 82,4 | 86,0 | 90,7 |
Thành thị | 18,7 | 22,3 | 25,6 | 30,0 |
Nông thôn | 58,9 | 60,1 | 60,4 | 60,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bán Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. | B. Biểu kết hợp. | C. Biểu đồ cột | D. Biểu đồ miền |
Câu 34. Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Nông-lâm-thủy sản | Công nghiệp – xây dựng | Dịch vụ |
2000 | 441,7 | 108,4 | 162,2 | 171,1 |
2005 | 839,1 | 175,9 | 344,2 | 319,0 |
2010 | 1980,9 | 407,6 | 814,1 | 759,2 |
2014 | 3452,1 | 679,0 | 1307,9 | 1537,2 |
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2000 - 2014?
A. Biểu đồ đường. | B. Biểu đồ tròn. | C. Biểu đồ cột. | D. Biểu đồ miền. |
Câu 35. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1985 | 1995 | 2013 |
Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 9,0 |
Thế giới | 4,2 | 6,3 | 12,0 |
Để thể hiện sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013 biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường) D. Biểu đồ miền
Câu 36. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: trang trại)
Các loại trang trại | 2006 | 2010 | 2015 |
Tổng số | 113730 | 145880 | 29389 |
Trồng trọt | 508817 | 68278 | 9178 |
Chăn nuôi | 16708 | 23558 | 15068 |
Nuôi trồng thủy sản | 34202 | 37142 | 4175 |
Các loại khác | 12003 | 16902 | 968 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê 2016)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng trang trại của nước ta qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. | B. Biểu đồ đường. | C. Biểu đồ miền. | D. Biều đồ tròn |
Câu 37. Dựa vào bảng số liệu sau
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Tổng số dân | 72,0 | 77,6 | 82,4 | 86,9 | 90,7 |
Số dân thành thị | 14,9 | 18,7 | 22,3 | 26,5 | 30,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 - 1014 là biểu đồ
A. kết hợp. | B. miền. | C. đường. | D. cột chồng. |
Câu 38.
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 - 2013
Giá trị sản xuất Năm | Trồng và nuôi rừng | Khai thác và chế biến lâm sản | Dịch vụ lâm nghiệp |
2000 | 1 131,5 | 6 235,4 | 307,0 |
2005 | 1 403,5 | 7 550,3 | 542,4 |
2010 | 2 711,1 | 14 948,0 | 1 055,6 |
2013 | 2 949,4 | 24 555,5 | 1 538,2 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kì 2000 - 2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền | B. Biểu đồ tròn. | C. Biểu đồ cột | D. Biểu đồ đường. |
Câu 39. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Than (triệu tấn) | 11.6 | 34.1 | 44.8 | 41.1 |
Dâu thô (triệu tấn) | 16.3 | 18.5 | 15 | 17.4 |
Điện (tỉ kwh) | 26.7 | 52.1 | 91.7 | 141.3 |
Để thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. | B. Cột. | C. Tròn. | D. Kết hợp. |
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2011 | 2014 |
Tổng số | 77 631 | 82 392 | 86 025 | 87 840 | 90 729 |
Thành thị | 18 725 | 22 332 | 25 585 | 27 888 | 30 035 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường. D. Biểu đồ cột.
Nguồn: Cô Mỹ Dung - GV TQK
Tài liệu địa Lý miễn phí. idialy.HLT.vn - dialy.HLT.vn - lop10.idialy.com - lop11.idialy.com -lop12.idialy.com