HLT.vn - iDiaLy.com - Dialy.edu.vn
Phần 3 - Câu hỏi trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết)
Admin: HLT.vn - 25/10/2022
Câu 41. Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 - 2016
Ngành | 2008 | 2011 | 2013 | 2016 |
Công nghiệp khai thác | 146607 | 274321 | 394468 | 365522 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo | 300256 | 371242 | 477968 | 642338 |
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước | 49136 | 81077 | 11528 | 188876 |
Tổng số | 495999 | 72664 | 987716 | 1196736 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 - 2016 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. | B. Đường. | C. Cột. | D. Kết hợp. |
Câu 42. Cho bảng số liệu sau
GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta
Đơn vị: nghìn tỉ đồng
Thành phần | 2005 | 2010 | 2014 |
Kinh tế nhà nước | 343,9 | 722,0 | 1255,0 |
Kinh tế ngoài nhà nưóc | 431,5 | 1054,1 | 1891,6 |
Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài | 138,6 | 381,7 | 791,3 |
Tổng số | 914,0 | 2157,8 | 3937,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Tròn | B. Đường | C. Cột. | D. Miền. |
Câu 43. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | Tổng số | Chia ra | ||
Lúa đông xuân | Lúa hè thu | Lúa mùa | ||
2005 |
| 17331,6 | 10436,2 | 8065,1 |
2010 |
| 19216,8 | 11686,1 | 9102,7 |
2014 |
| 20850,5 | 14479,7 | 9644,9 |
2015 |
| 20691,7 | 14991,7 | 9532,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. | B. Đường. | C. Kết hợp. | D. Miền. |
Câu 44. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Cây công nghiệp hàng năm | Cây công nghiệp lâu năm |
2005 | 861,5 | 1633,6 |
2008 | 806,1 | 2716,2 |
2012 | 729,9 | 3097,7 |
2015 | 676,6 | 3245,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp phân theo nhóm cây ở nước ta năm 2005 và 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. | B. Biểu đồ tròn. | C. Biểu đồ cột. | D. Biều đồ đường. |
Câu 45. Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2005
Năm | Số dân thành thị (triệu người) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
1990 | 12,9 | 19,5 |
1995 | 14,9 | 20,8 |
2000 | 18,8 | 24,2 |
2005 | 22,3 | 26,9 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước là:
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường biểu diễn.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 46. Bảng số liệu về số dân và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta 1960 - 2014
Năm | 1954 | 1960 | 1965 | 1970 | 1976 | 1979 | 1989 | 1999 | 2009 | 2014 |
Số dâm (triệu người) | 23,8 | 30,2 | 34,9 | 41,1 | 49,2 | 52,7 | 64,4 | 76,3 | 86,0 | 90,7 |
Tỷ lệ gia tăng tự nhiên (%) | 1,1 | 1,93 | 2,93 | 3,24 | 3,0 | 2,53 | 2,15 | 1,43 | 1,08 | 1,03 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng tự nhiên qua bảng số liệu trên là
A. Tròn. | B. Cột ghép. | C. Đường. | D. Kết hợp. |
Câu 47. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Nhóm cây | 1990 | 2000 | 2010 | 2014 |
Tổng số | 9040,0 | 12644,3 | 14061,1 | 14804,1 |
Cây lương thực | 6474,6 | 8399,1 | 8615,9 | 8992,3 |
Cây công nghiệp | 1199,3 | 2229,1 | 2808,1 | 2844,6 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác | 1366,1 | 2015,8 | 2637,1 | 2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. | B. Tròn. | C. Kết hợp. | D. Miền. |
Câu 48. Cho bảng số liệu
Dân số và dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Tổng dân số | 72,0 | 77,6 | 82,4 | 86,9 | 90,7 |
Dân số thành thị | 14,9 | 18,7 | 22,3 | 26,5 | 30,0 |
Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp B. Tròn C. Cột chồng D. Miền
Câu 49. Cho bảng số liệu:
DẤN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Tổng số | 66017 | 71995 | 77631 | 82392 | 86947 | 90729 |
Nam | 32203 | 35237 | 38165 | 40522 | 42993 | 44758 |
Nữ | 33814 | 36758 | 39466 | 41870 | 43954 | 45971 |
(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 50. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Sản phẩm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 |
Than (triệu tấn) | 44,8 | 41,0 | 41,1 | 41,7 |
Dầu thô (triệu tấn) | 15,0 | 16,7 | 17,4 | 18,7 |
Điện (tỉ kwh) | 91,7 | 124.4 | 141,3 | 157,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thích hợp nhất the tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2015 là
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ cột.
Câu 51. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | Tổng số | Lúa đông xuân | Lúa hè thu và thu đông | Lúa mùa |
2005 | 7329,2 | 2942,1 | 2349,3 | 2037,8 |
2016 | 7790,4 | 3082,2 | 2806,9 | 1901,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Nguồn: Cô Mỹ Dung - GV TQK
Tài liệu địa Lý miễn phí. idialy.HLT.vn - dialy.HLT.vn - lop10.idialy.com - lop11.idialy.com -lop12.idialy.com